Ý nghĩa số điện thoại của bạn là gì, bạn có thể đã biết chưa? Lúc bạn có thể lựa chọn mua số điện thoại, bạn đều nghĩ sẽ phải chọn 1 số thật đẹp, dễ nhỡ nhưng đã bao giờ bạn nghĩ tới ý nghĩa của những con số ấy chưa, xem nó có hợp với tuổi bạn không? Số điện thoại bạn đang sử dụng có ý nghĩa như thế nào? Bài viết dưới đây Viettel Khánh Hòa sẽ cho bạn có thể biết thêm về thông tin ý nghĩa các con số điện thoại của bạn là gì miễn phí qua bài viết dưới đây
Ý NGHĨA SỐ ĐIỆN THOẠI
Theo quan niệm duy tâm, vạn vật sinh ra đều gắn liền với những con số. Mỗi chúng ta sống trong vạn vật cũng đều mang lại các con số gắn với mình. Khi chưa sinh ra, bào thai cũng được tính đến 9 tháng 10 ngày, năm nay bạn có thể bao nhiêu tuổi, anh bao nhiêu xuân; theo những nhà tướng số thì thường có câu: chị này có số may, thư hùng đều sở hữu số cả; hay nói đến những vật gắn liền với cuộc sống hàng ngày là anh kia mặc áo 40 đi giày 42… Cũng dựa trên những lý luận trên mà tra ý nghĩa số điện thoại của bạn cũng có ý nghĩa khác nhau gắn hợp với số mệnh của bạn đơn giản miễn phí.
Ý Nghĩa Của Số Điện Thoại Theo Phiên Âm Theo Hán Việt
- 0 : không có gì, thường nhật
- 1 : Nhất
- 2: Nhị
- 3 : Tam
- 4 : Tứ
- 5 : Sinh
- 6 : Lộc
- 7 : Thất
- 8 : Phát – Bát
- 9 : Cửu
Ví dụ 1 số điện thoại: 09.456.01234
Ý nghĩa số đuôi điện thoại dưới đây
- 456: 4 mùa sinh lộc
- 01234: trắng tay đi lên, một vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh
- 1486 = 1 năm 4 mùa phát lộc / một năm 4 mùa lộc phát
- 456 = 4 mùa sinh lộc
- 4953 = 49 chưa qua 53 đã tới
- 569 = Phúc – Lộc – Thọ
- 227 = Vạn Vạn Tuế
- 15.16.18 = Mỗi năm – mỗi lộc – mỗi phát
- 18.18.18 = Mỗi năm một phát
- 19.19.19 = một bước lên trời
Ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại của bạn dưới đây
- 1102 : duy nhất
- 2204 = Mãi mãi ko chết
- 6686 : Lộc lộc phát lộc
- 6868 : Lộc phát lộc phát
- 5555 : Sinh tuyến đường khiến cho ăn
- 5656 : Sinh lộc sinh lộc
- 0578 : ko năm nào thất bát
- 1111 : Tứ trụ vững chắc
- 2626: Mãi lộc mãi lộc
- 2628: Hái lộc 2 phát
- 1368: Cả 1 đời lộc phát – KIM LÂU
- 1515: Hai loại rằm
- 1618: Nhất lộc nhất phát
- 8683: Phát lộc phát tài
- 5239: tiền tài
- 9279: tiền to tài lớn
- 3937: tài trời
- 3938: thần tài thổ thần
- 3939: tài lộc
- 3333: Toàn tài
- 8386: phát tài phát lộc
- 8668: Phát lộc lộc phát
- 4648: Tứ lộc tứ phát
- 8888: Tứ phát
- 4078: Bốn mùa không thất bát
- 6666: Tứ lộc (nếu mà dân miền Tây gọi là 4 ông lục)
- 3468: a ma tơ lộc phát
- 6578: 6 năm mất mùa
- 6868: lộc phát lộc phát (sáu tấm sáu tấm)
- 1668: càng ngày càng phát
- 8686: Phát lộc phát lộc
- 7308: Thất tài ko phát
- 7939: Thần tài to, Thần tài nhỏ
- 7838: thổ địa to, hậu thổ nhỏ
- 7878 :thất bát, thất bát (ông địa)
- 2879: mãi phát tài
- 1102: độc nhất
- 1122 : 1 là 1, hai là hai
- 6789: Sang bằng đông đảo (sống bằng tình cảm)
- 6758 : sống bằng niềm tin
- 0607: ko xấu ko bẩn
- 9991: Chửi cha chúng mày
- 9999: tứ cẩu
- 0378: Phong ba bão táp
- 8181: Phát một phát 1
- 3737: hai ông trời
- 6028: Xấu ko ai tán
- 7762: bẩn bẩn xấu trai
- 3609: 3 + 6 + 0 =9
- 8163: 8 + một = 6 + 3
- 9981: 9 x 9 = 81
- 7749: 7 x 7 = 49
- 6612: 6 + 6 = 12
- 5510: 5 + 5 =10
- 1257: 12 – 5 = 7
- 0907: không chín ko sống (nghĩa là thịt tái)
- 8906: tái chín tái sụn
Ý nghĩa số điện thoại của bạn mang lại xui xẻo và tai họa dưới đây
- 1110 (0111) = chết thảm (3 hương 1 trứng)
- 7749 = chết cực thảm
- 4953 = chết khôn cùng thê thảm
- 5555: Năm năm nằm ngủ (người thực vật)
Các số đuôi điện thoại đẹp ý nghĩa
- 6062: Sống không sợ người nào
- 2204: Mãi mãi không chết
- 4444: Tứ bất diệt
- 8648 : trường sinh vong mạng
- 0404 : không chết không chết
Ý nghĩa các con số điện thoại dưới đây
- 0808: ko tắm, không tắm (số của loại bang)
- 0805: ko tắm, không ngủ (số của Tử tù)
- 3546: Ba năm bốn cháu
- 3508: Ba năm ko tắm
- 5505: Năm năm không ngủ
- 2306: hai bà cháu
- 7777: Thất học, thất tình, thất nghiệp, thất đức
- 1111: 4 cây đèn cầy
- 1314: Trọn đời trọn kiếp
- 5031: Anh không nhớ em
- 9898: mang tiền với tật
- 2412: 24 tháng 12 Noel
- 1920: Nhất chín nhì bù
- 3456 : Bạn bè nể sợ (B – B- N – S)
- 6789 : San bằng gần như ( 6 – 7 – 8 – 9 : S – B – T – C ) hoặc Sống bằng tình cảm.
- 4078 : Số này dân khiến ăn rất thích ý nghĩa khác nhau của nó là bốn mùa làm cho ăn ko mất mùa.
- 4444 : Tứ tử trình làng
- 7777 : mất mùa vòng quanh năm
1368: dãy số đuôi 1368 thực sự là dãy số rất chi là đặc biệt, dân buôn Sim Số Đẹp thường quan điểm con số 1 là Sinh (sinh sôi nảy nở), 3 là tài, 68 là lộc phát=> 1368 là Sinh Tài Lộc Phát rất đẹp với dân làm ăn, kinh doanh quan tâm rất nhiều. Tuy nhiên dãy số 1368 còn mang lại một điểm rất đặc biệt mà ít người phát hiện ra đó là: 123+456+789=1368. Đây là 3 cặp số nối tiếp nhau trong dãy số tự nhiên từ 0-9 cùng tổng lại vì thế 1368, có thể hiểu 1368 là chuỗi số đại diện cho sự tổng hợp các Con số có đẹp có xấu và mang tính chọn lựa cao nhất của dãy số tự nhiên.Vậy với thể coi 1368 là đẹp? Hơn nữa 1368 lại không đựng những số bị coi là xấu như 4 và 7 trong đấy nên càng có tính tuyển lựa rất cao, hơn nữa đây là số tiến đều không bị ngắt đoạn lên xuống chập chùng chỉ sự thăng tiến cho chủ sở hữu của con số này.
Tương truyền rằng, thời Pháp thuộc, ở Sài Gòn sở hữu các sòng bạc do người Hoa lập nên để kiếm lợi, trong đấy lừng danh nhất phải kể đến 2 cái tên Kim Chung và Đại thế giới. Trong số những trò chơi cờ bạc tại đó, với 1 trò gọi là Xổ số đề, tức là xổ những cặp số đã được đề trên những tấm vé. Trò này thu hút được tất cả con bạc từ các phân khúc lao động bình dân, không những thế có 1 vấn đề là các người này thường ít học và ko biết chữ, do vậy họ không có cách nào hiểu được chữ viết và các con số được ghi trên tấm vé.
Để khắc phục vấn đề này, những sòng bạc là cho in bức những hình vẽ đặc trưng trên những tấm vé để rất nhiều mọi người có thể thuận lợi nhận biết con số mà mình đã mua. Khi đến giờ công bố con số trúng thưởng, nhà cái cho treo những tấm bảng thật to trên những cây cột cao, để từ xa mọi người đều nhìn thấy. Chỉ cần Nhìn vào hình vẽ trên những tấm bảng này là người mua vé đơn giản sẽ biết mình với trúng thưởng hay không. Cụ thể các con số tương ứng mang lại ý nghĩa các con số trong sim điện thoại là gì:
- 00 : trứng vịt
- 01 – 41 – 81 : con cá trắng
- 02 – 42 – 82 : ốc
- 03 – 43 – 83 : xác chết (con vịt)
- 04 – 44 – 84 : con công
- 05 – 45 – 85 : con trùng
- 06 – 46 – 86 : con cọp
- 07 – 47 – 87 : con heo
- 08 – 48 – 88 : con thỏ
- 09 – 49 – 89 : con trâu
- 10 – 50 – 90 : con rồng nằm
- 11 – 51 – 91 : con chó
- 12 – 52 – 92 : con ngựa
- 13 – 53 – 93 : con voi
- 14 – 54 – 94 : con mèo nhà
- 15 – 55 – 95 : con chuột
- 16 – 56 – 96 : con ong
- 17 – 57 – 97 : con hạc
- 18 – 58 – 98 : con mèo rừng
- 19 – 59 – 99 : con bướm
- 20 – 60 : con rết
- 21 – 61 : Thuý Kiều
- 22 – 62 : ý trung nhân câu
- 23 – 63 : con khỉ
- 24 – 64 : con ếch
- 25 – 65 : con ó
- 26 – 66 : rồng bay
- 27 – 67 : con rùa
- 28 – 68 : con gà
- 29- 69: con lươn
- 30 – 70 : con cá đen
- 31 – 71 : con tôm
- 32 – 72 : con rắn
- 33 – 73 : con nhện
- 34 – 74 : con nai
- 35 – 75 : con dê
- 36 – 76 : bà vải
- 37 – 77 : ông trời
- 38 – 78 : thổ công
- 39 – 79 : thần tài
- 40 – 80 : ông táo
Định Giá Sim Số Đẹp Sim Phong Thủy
Ý Nghĩa Phong Thủy Các Con Số Điện Thoại
Con số | Ý nghĩa phong thủy của số điện thoại |
0 | Sự khởi đầu, bắt đầu mới, 2 bàn tay trắng, chưa có gì trong tay |
2 | Sự mới mẻ, thấp đẹp, diễn tả sự mạnh mẽ, kiên cường hoặc sự cô độc, trơ tráo |
2 | Cặp đôi, song hỷ, hạnh phúc, sự thăng bằng âm dương, Con số may mắn |
3 | Sự ổn định, vững bền, cứng cáp như kiềng 3 chân |
4 | Trung hòa, thăng bằng |
5 | Con số may mắn trong làm cho ăn |
6 | Sự dễ dàng, tài lộc, trơn tuột |
7 | Con số quyền năng, tập trung sức mạnh của trời đất, xua đuổi sự xui xẻo |
8 | Sự tiện dụng, tài lộc, lớn mạnh trong sự nghiệp |
9 | Sức mạnh, quyền lực |
Ý nghĩa hai số cuối số điện thoại theo phong thủy
Con Số | Ý nghĩa 2 số cuối điện thoại |
00 | Khai sinh cho sự khởi đầu, bắt đầu viên mãn |
01 | Sinh ra tất cả |
02 | Mãi mãi bất diệt |
03 | Tài đức vẹn toàn, tài lộc viên mãn |
04 | Không tử, không chết |
05 | Phú quý thọ khang ninh, phúc lộc dồi dào |
06 | Không lộc |
07 | Không mất |
08 | Không phát |
09 | Khởi đầu viên mãn, thành công vang dội |
10 | May mắn toàn vẹn |
11 | Song lần nhất, chỉ 1 mình độc nhất vô nhị |
12 | Nhất mãi |
13 | Nhất tài |
14 | Sinh tử, bốn mùa đều sinh sôi |
15 | Sinh phúc |
16 | Sinh lộc, tài lộc sinh sôi nảy nở |
17 | Phát đạt, thịnh vượng |
18 | Sinh phát, nhất phát |
19 | 1 bước lên trời |
20 | Hạnh phúc viên mãn |
21 | Mãi sinh, không bao giờ chấm dứt |
22 | Hạnh phúc mãi mãi |
23 | Mãi tài |
24 | Hạnh phúc suốt bốn mùa |
25 | Mãi sinh phúc, phúc đức đong đầy |
26 | Mãi lộc, Con số đẹp, may mắn |
27 | Dễ phất, làm gì cũng dễ |
28 | Mãi phát, làm ăn thuận buồm xuôi gió |
29 | Mãi vĩnh cửu |
30 | Tài lộc viên mãn |
31 | Tài nhất, tài sinh, khởi đầu nhân tài |
32 | Tài mãi, song tài, đa tài |
33 | Tam tài, chắc chắn kiên định, no ấm dư dả |
34 | Tài tử, tài giỏi hơn người |
35 | Tài phúc |
36 | Tài lộc |
37 | Tài năng phát huy sức mạnh |
38 | Ông địa nhỏ |
39 | Thần Tài nhỏ |
40 | Bình an vượt qua mọi khổ nạn |
41 | sinh tử, mẫu chết được hình thành |
42 | Niềm tin bền vững |
43 | Tứ tài, nhân kiệt xuất chúng |
44 | Tứ tử, trong khoảng cõi chết trở về, tai qua nạn khỏi |
45 | Thuận tình thuận lý |
46 | Bốn mùa đều có lộc, bốn mùa ấm no |
47 | Chết mất, lực bất tòng tâm |
48 | Bốn mùa đều phát đạt |
49 | Tử mãi mãi, dòng chết không có hồi kết thúc |
50 | Hạnh phúc thăng bằng, vững mạnh vững bền |
51 | Sinh ra là nhất |
52 | Hạnh phúc mãi mãi, ghép 2 con số trông giống hình trái tim thay lời muốn nói “anh yêu em” hoặc “em yêu anh” |
53 | Phúc tài, sim gánh vận hạn, sở hữu phúc mang tài, tai qua nạn khỏi, mọi sự đều thuận |
54 | Phúc sinh bốn mùa, may mắn cả năm |
55 | Đại phúc |
56 | Sinh lộc, phúc lộc |
57 | Phú quý thịnh vượng |
58 | tiền tài sinh sôi nảy nở, ko ngừng phát đạt |
59 | Phúc thọ |
60 | Phúc lộc viên mãn |
61 | Lộc sinh, tài lộc sinh sôi nảy nở |
62 | Lộc mãi |
63 | Lộc tài |
64 | Lộc dư nhái 4 mùa |
65 | Lộc sinh phúc |
66 | Song lộc, phổ thông lộc |
67 | Lộc phất, lộc đến bất thần |
68 | Lộc phát |
69 | Lộc dồi dào vô tận |
70 | An nhàn hạnh phúc |
71 | Lớn mạnh tới đỉnh cao |
72 | Phất mãi |
73 | Như ý cát tường |
74 | Tài lộc trời ban |
75 | May mắn bất ngờ |
76 | Phất lộc, lộc tài lộc vận gia tăng mau chóng |
77 | Thiên thời địa lợi, cơ hội may mắn đã tới |
78 | Ông địa lớn |
79 | Thần Tài to |
80 | Hậu thuẫn chắc chắn, vững mạnh vững bền |
81 | Khởi đầu dễ dàng, phát đạt |
82 | Phát mãi |
83 | Phát tài |
84 | Phát đạt, phát triển suốt 4 mùa |
85 | làm ăn hưng thịnh |
86 | Phát lộc |
87 | Thất bại, hao tốn tiền bạc |
88 | Song phát |
89 | Phát mãi mãi, đại phát, phát triển giàu sang |
90 | Quyền lực vĩnh cửu |
91 | Hao tài tốn của |
92 | Trường tồn mãi mãi |
93 | Mãi tài |
94 | Phúc đức dồi dào, khiến cho ăn khấm tương đối |
95 | trường sinh |
96 | Trường lộc, tài lộc trường tồn cộng thời kì |
97 | Sức mạnh như vũ bão |
98 | Mãi phát |
99 | Đại trường cửu |
Ý nghĩa 3 số cuối điện thoại
Số thường:
Con Số | Ý nghĩa 3 số cuối điện thoại |
136 | Sinh tài lộc, nhất tài lộc, đỉnh tài lộc |
569 | Phúc lộc thọ (sim tam đa) |
522 | Mãi yêu em |
456 | Bốn mùa sinh lộc, bốn năm đầy lộc |
283 | Mãi phát tài |
286 | Mãi phát lộc |
369 | Tài lộc trường cửu |
468 | Bốn mùa lộc phát |
562 | Sinh lộc mãi |
868 | Phát lộc phát |
389 | Tam bát cửu, đời đời phong lưu |
Số tam hoa
Con số | Ý nghĩa |
111 | Tam sinh |
222 | Mãi mãi mãi |
333 | Tam tài, toàn tài |
444 | Tam tử |
555 | Tam phúc |
666 | Tam lộc |
777 | Tam thất |
888 | Tam phát |
999 | Tam cửu |
Tổng Công Ty Viễn Thông Viettel
Ý nghĩa 4 số cuối sim điện thoại
Số thường
Con số | Ý nghĩa 4 số cuối điện thoại |
0404 | Không chết không chết |
0578 | Không năm nào thất bại, không năm nào mất mùa |
1102 | Độc Nhất vô nhị |
1314 | Trọn đời trọn kiếp |
1368 | Sinh tài lộc phát, trọn đời lộc phát |
1352 | Trọn đời yêu em |
1486 | 1 năm bốn mùa phát lộc |
1569 | Sinh phúc lộc thọ |
1618 | Nhất lộc nhất phát |
1919 | 1 bước lên trời, một bước lên mây |
2204 | Mãi mãi không tử (chết), mãi mãi bạt tử |
2283 | Mãi mãi phát tài |
3456 | Bạn bè nể sợ |
4078 | Bốn mùa không thất bát |
4953 | Tai qua nạn khỏi |
8648 | trường sinh bất tử |
6688 | Song lộc, song phát |
6789 | San bằng phần đông, sống bằng tình cảm |
6979 | Lộc to tài lớn |
8386 | Phát tài phát lộc |
9574 | Trường sinh bất tử |
Ý nghĩa 4 số cuối điện thoại Số tứ quý
Báo cáo | Ý nghĩa của 4 số cuối điện thoại |
0000 | Bốn mùa viên mãn |
1111 | Tứ trụ kiên cố |
2222 | Hạnh phúc mãi mãi |
3333 | Toàn tài |
4444 | Bốn mùa phú quý (ngoài ra, 4444 còn được phát âm là “tử tử tử tử” nên sở hữu thể là hàng số không may mắn) |
5555 | Sinh đường làm ăn |
6666 | Tứ lộc, bốn mùa tài lộc dư dả |
7777 | Bốn mùa ko mất, bất khả xâm phạm |
8888 | Tứ phát, bốn mùa đều phát |
9999 | Tứ cửu, mãi mãi trường cửu, trường sinh |
Lời Kết
Trên đây là một số thông tin về ý nghĩa của những con số, ý nghĩa số điện thoại theo chúng tôi muốn chia sẻ tới độc giả. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi!
can you buy priligy in usa Ras promotes transforming growth factor ОІ TGF ОІ induced epithelial mesenchymal transition via a leukotriene B4 receptor 2 linked cascade in mammary epithelial cells